Có 1 kết quả:
上帝 thượng đế
Từ điển phổ thông
thượng đế, chúa
Từ điển trích dẫn
1. Trời, thiên đế.
2. Vua, quân vương, đế vương. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khoảnh văn thượng đế chấn nộ” 頃聞上帝震怒 (Lí Ưng truyện 李膺傳) Vụt chốc nghe nhà vua nổi giận đùng đùng.
3. Thiên chúa (trong cơ đốc giáo).
2. Vua, quân vương, đế vương. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khoảnh văn thượng đế chấn nộ” 頃聞上帝震怒 (Lí Ưng truyện 李膺傳) Vụt chốc nghe nhà vua nổi giận đùng đùng.
3. Thiên chúa (trong cơ đốc giáo).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị vua trên trời — Tiếng chỉ đấng thiêng liêng của tôn giáo.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0